từ vựng về lịch sử
99 từ vựng về các kĩ năng cần thiết . 99 từ vựng về các kĩ năng cần thiết . IELTS. Truyện Chêm; Lịch Sử 7; Địa Lí 7; Vật Lí 7; GDCD 7; Hóa Học 7; Công Nghệ 7. Lớp 8. Ngữ Văn 8; Toán 8; Tiếng Anh 8; Sinh Học 8; Lịch Sử 8; Địa Lí 8; Vật Lí 8;
Đừng lo lắng nhé hôm nay chúng mình đã kịp tổng hợp lại tất cả những từ vựng tiếng Hàn về lịch sử thường gặp rồi đây. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé! 전쟁 / 전역: Chiến tranh; 전쟁이 나다: Xảy ra chiến tranh; 전쟁이 일어나다: Chiến tranh xảy ra
Từ vựng tiếng Anh về lịch sử nói chung. Domination: Sự đô hộ; Foreign invaders: Giặc ngoại xâm; The past event: Sự kiện trong quá khứ; Become more aware about future: Trở nên ý thức hơn về tương lai; Ancient civilization: Nền văn minh cổ; Origin: Cội nguồn
Mục lục hiện. 1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành lịch sử. History: Lịch sử. Historical event: sự kiện lịch sử. Delve into the history: Đi sâu/ đào sâu vào lịch sử. A historical perspective: góc độ lịch sử, góc nhìn lịch sử. Historical figures: Các nhân vật lịch sử. Delve into the history: đi sâu (đào sâu) vào lịch sử.
Historical event: Sự kiện lịch sử; Historical highlights: Sự kiện lịch sử nổi bật; Historical knowledge: Kiến thức lịch sử; Historical figures: Các nhân vật lịch sử; Independence: Độc lập; Opponents of the study of history: Những người phản đối việc nghiên cứu lịch sử; Origin: Cội nguồn
Mann Mit Grill Sucht Frau Mit Kohle Sprüche. Trong số các chủ đề từ vựng thì từ vựng tiếng Anh về lịch sử tương đối ngắn gọn và không có quá nhiều kiến thức. Hơn nữa, việc tìm kiếm thông tin về chủ đề này cũng không đơn giản. Vì thế hôm nay chúng tôi sẽ tổng hợp lại cho các bạn bài viết về các từ vựng liên quan đến lịch sử. Những cụm từ vựng tiếng Anh về lịch sử thông dụng nhất Cụm từ vựng liên quan đến lịch sử Mở đầu sẽ là những cụm từ quan trọng liên quan tới lịch sử nói chung Historical knowledge kiến thức lịch sử Step by step từng bước Get inspiration from lấy cảm hứng từ Get inspiration from lấy cảm hứng từ Opponents of the study of history những người phản đối việc nghiên cứu lịch sử Develop the power of analysis phát triển khả năng phân tích Ancient civilization nền văn minh cổ A historical perspective góc độ lịch sử, góc nhìn lịch sử Primitive times thời kỳ nguyên thủy Resemble to the present time giống với thời điểm hiện tại World-conflicts những xung đột thế giới Differ from place to place khác biệt giữa nơi này và nơi khác Have a tendency to look back có xu hướng nhìn lại quá khứ Sacrifice one’s lives for something hy sinh cuộc sống cho cái gì đó Become more aware about future trở nên ý thức hơn về tương lai Have a tendency to look back có xu hướng nhìn lại quá khứ The past event sự kiện trong quá khứ Become more aware about future trở nên ý thức hơn về tương lai Delve into the history đi sâu/ đào sâu vào lịch sử Historical event sự kiện lịch sử Rarely used in people’s lives hiếm khi được sử dụng trong cuộc sống con người Antique shop cửa hàng đồ cổ Experience and suffer in the past trải qua và chịu đựng trong quá khứ The past decade thập kỷ qua Historical highlight điểm, sự kiện nổi bật trong lịch sử Từ vựng tiếng Anh liên quan đến chiến tranh Từ vựng tiếng Anh về chiến tranh Chiến tranh là một phần quan trọng trong lịch sử của nhân loại. Chính vì thế phần tiếp theo về từ vựng lịch sử sẽ liên quan đến chiến tranh A-G Atrocity / əˈtrɒsəti / Sự tàn bạo Aggressive war / əˈɡresɪv wɔː / Chiến tranh xâm lược Avert war / əˈvɜːt wɔː / Đẩy lùi chiến tranh Bring peace to nation / brɪŋ piːs tə ˈneɪʃən / Mang về hòa bình, độc lập cho dân tộc Border war / ˈbɔːdə wɔː / Chiến tranh biên giới Call for a ceasefire / kɔːl fər ə ˈsiːsfaɪə / Sự kêu gọi ngừng bắn Collateral damage / kəˈlætərəl ˈdæmɪdʒ / Tổn thất ngoài dự kiến Civilian / sɪˈvɪlɪən / Thường dân Chemical weapon / ˈkemɪkəl ˈwepən / Vũ khí hóa học Decisive battle / dɪˈsaɪsɪv ˈbætəl / Trận đánh một sống một còn, Trận đánh quyết định Deploy troops / dɪˈploɪ truːps / Dàn quân, triển khai quân Glorious victory / ˈɡlɔːrɪəs ˈvɪktəri / Chiến thắng vẻ vang, lẫy lừng Guerilla war / ɡəˈrɪlə wɔː / Chiến tranh du kích Guerilla war / ɡəˈrɪlə wɔː / Chiến tranh du kích Guerilla / ɡəˈrɪlə / Quân du kích Gulf war / ɡʌlf wɔː / Chiến tranh vùng vịnh H-P Insurgent / ɪnˈsɜːdʒənt / Người khởi nghĩa Invade / ɪnˈveɪd / Xâm lược Invaders / ɪnˈveɪdəz / Quân xâm lược Join the army / dʒɔɪn i ˈɑːmi / Gia nhập quân đội Kindle war / ˈkɪndəl wɔː / Châm ngòi chiến tranh Liberation day / ˌlɪbəˈreɪʃən deɪ / Ngày Giải phóng Launch a counterattack / lɔːntʃ ə ˈkaʊntərətæk / Tung đòn phản công Lift a blockade / lɪft ə blɒˈkeɪd / Thực hiện phong tỏa Local war / ˈləʊkəl wɔː / Chiến tranh cục bộ Militant / ˈmɪlɪtənt / Chiến sĩ Mutilation / ˌmjuːtɪˈleɪʃən / Tùng xẻo National Mediation / ˈnæʃnəl ˌmiːdɪˈeɪʃən / Hòa giải dân tộc Nuclear war / ˈnjuːklɪə wɔː / Chiến tranh hạt nhân Negotiate a peace agreement / nɪˈɡəʊʃɪeɪt ə piːs əˈɡriːmənt / Đàm phán hòa bình Occupy / ˈɒkjʊpaɪ / Chiếm đóng Prisoner of war / ˈprɪznər əv wɔː / Tù nhân chiến tranh Political conflict / pəˈlɪtɪkəl kənˈflɪkt / Xung đột chính trị Q-Z Rebel / rɪˈbel / Quân phiến loạn Radiation / ˌreɪdɪˈeɪʃən / Phóng xạ Retreat / rɪˈtriːt / Rút quân Resistance war / rɪˈzɪstəns wɔː / Kháng chiến Sign a peace treaty / saɪn ə piːs ˈtriːti / Ký kết hiệp ước hoà bình Stage a massive demonstration / steɪdʒ ə ˈmæsɪv ˌdemənˈstreɪʃən / Tổ chức biểu tình The violence escalates / ə ˈvaɪələns ˈeskəleɪts / Căng thẳng leo thang The war broke out / ə wɔː brəʊk ˈaʊt / Chiến tranh nổ ra Total war / ˈtəʊtəl wɔː / Chiến tranh tổng lực To triumph over the enemy / tə ˈtraɪəmf ˈəʊvə i ˈenəmi / Chiến thắng kẻ thù Triumph song / ˈtraɪəmf sɒŋ / Bài ca chiến thắng Troops / truːps / Phân đội kỵ binh Unconditional surrender / ˌʌnkənˈdɪʃənəl səˈrendə / Sự đầu hàng vô điều kiện War declaration / wɔː ˌdekləˈreɪʃən / Sự tuyên bố chiến tranh Victory day / ˈvɪktəri deɪ / Ngày Chiến thắng Những từ vựng tiếng Anh về các di tích lịch sử của Việt Nam Một số từ vựng tiếng Anh về các di tích lịch sử Phần này đặc biệt dành cho những hướng dẫn viên du lịch hoặc những người muốn giới thiệu lịch sử văn hóa của Việt Nam đến với bạn bè quốc tế The Lenin park Công viên Lênin The Hung Kings Các vua Hùng The Saigon port Cảng Sài Gòn The ancient capital of the Nguyen Dynasty Cố đô triều Nguyễn The portico of the pagoda Cổng chùa The Ben Thanh market Chợ Bến Thành The One Pillar pagoda; Chùa Một Cột The Huong Pagoda Chùa Hương The Quan Su Pagoda Chùa Quán Sứ The Reunification Railway Đường sắt Thống Nhất The Thien Mu Pagoda Chùa Thiên Mụ The Temple of the Kneeling Elephant Đền Voi Phục Ngoc Son Jade Hill temple Đền Ngọc Sơn The Royal City Đại nội The Museum of Fine Arts Bảo tàng mỹ thuật The Museum of History Bảo tàng lịch sử The thirty-six streets of old Hanoi Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ The Museum of the Army Bảo tàng quân đội Bạn thấy đấy, bài từ vựng Tiếng Anh về lịch sử không dài đúng không nào? Vì thế nên hãy học thật kỹ phần này nhé! Học tiếng anh kèm 1-1 online với giáo viên nước ngoài ======== Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp học tiếng Anh với giáo viên Philippins online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,.. Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn
Lịch sử là một lĩnh vực tương đối khó và phức tạp không chỉ trong Việt Nam mà còn trong Tiếng Anh. Để có thêm những hiểu biết sâu hơn về lĩnh vực này trong tiếng anh, hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé. Hình ảnh minh họa cho HISTORY- Lịch Sử 1. Định nghĩa từ Lịch Sử về Tiếng Anh Lịch Sử trong Tiếng Anh là HISTORY, phát âm là / Ví dụ I’m keen on history although it covers a lot of facts, events which are very hard to remember. Tôi quan tâm đến lịch sử mặc dù nó bao gồm rất nhiều sự kiện, sự kiện rất khó nhớ. History is a compulsory subject in VietNam. Lịch sử là một môn học bắt buộc ở Việt Nam. 2. Các cụm từ thông dụng với HISTORY – Lịch Sử Cụm từ World Meaning Example historiographer một người nghiên cứu lịch sử và các tài liệu lịch sử, hoặc người viết lịch sử. He is a famous historiographer in the world after he discovered a valuable antique. Ông là một nhà sử học nổi tiếng trên thế giới sau khi ông phát hiện ra một món đồ cổ có giá trị. historiography nghiên cứu lịch sử và cách nó được viết. This historiography is not really accurate at all. Sử ký này không thực sự chính xác chút nào. historic quan trọng hoặc có khả năng quan trọng trong lịch sử. A historic event is Ho Chi Minh read Independence declaration. Một sự kiện lịch sử là Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập. historical kết nối với việc nghiên cứu hoặc đại diện cho những thứ trong quá khứ. Many important historical documents were displayed in the library. Nhiều tài liệu lịch sử quan trọng đã được trưng bày trong thư viện. Cụm danh từ Hình ảnh minh họa cho CASE HISTORY- Hồ sơ bệnh án World Meaning Example oral history thông tin về một sự kiện hoặc giai đoạn lịch sử được những người từng trải qua kể lại cho bạn A second key element of oral history consists in the experience of the storyer. Yếu tố quan trọng thứ hai của lịch sử truyền miệng bao gồm kinh nghiệm của người kể chuyện. case history hồ sơ về sức khỏe, sự phát triển hoặc hành vi của một người, được lưu giữ bởi một quan chức như bác sĩ The case history is organized carefully in the hospital. Hồ sơ bệnh án được tổ chức cẩn thận trong bệnh viện. credit history hồ sơ về khoản nợ của một người hoặc công ty và việc thanh toán nợ trong một khoảng thời gian, được sử dụng để đánh giá rủi ro khi cho họ vay tiền. The credit history contained many important information. Hồ sơ các khoản nợ và vay chứa nhiều thông tin quan trọng. life history tất cả những điều xảy ra trong cuộc đời của một sinh vật. The Dolly sheep life history lies in most government security facilities. Hồ sơ cuộc đời cừu Dolly nằm trong hầu hết các cơ sở an ninh của chính phủ. sales history thông tin về thu nhập của một công ty từ việc bán một sản phẩm cụ thể trong quá khứ The Sales history of this company reflects not really good sales these years. Lịch sử bán hàng của công ty này phản ánh doanh số bán hàng không thực sự tốt trong những năm này. modern history Lịch sử hiện đại I love reading documents about the modern history of VietNam. Tôi thích đọc tài liệu về lịch sử cận đại của Việt Nam. brief history Lịch sử một cách ngắn gọn My presentation is the brief history of VietNam. Phần trình bày của tôi là lịch sử tóm tắt của Việt Nam. chapter of history Một phần trong một thời kỳ lịch sử nào đó. It is the most tragic and most prideful chapter of history of our country. Đó là một chương bi tráng nhất và đáng tự hào nhất của lịch sử nước ta. Hình ảnh minh họa cho CREDIT HISTORY- Hồ sơ vay nợ Thành ngữ Idiom Meaning Example make history để làm một việc quan trọng mà trước đây chưa làm được và sẽ được ghi lại công khai và ghi nhớ trong một thời gian dài Taylor Swift made history when she won Grammy Album of the year for the third time in three different decades. Taylor Swift đã làm nên lịch sử khi cô giành giải Grammy Album của năm lần thứ ba sau ba thập kỷ khác nhau. make legal history trường hợp bạn thắng tại tòa hoặc đưa ra tòa là trường hợp đầu tiên thuộc loại này và thay đổi cách xử lý các vụ việc trong tương lai. In the court, she has made legal history. Tại tòa án, cô đã thắng kiện. the rest of history mọi thứ xảy ra kể từ đó đều được nhiều người biết đến Taylor Swift won Grammy Album of the year for the third time in three different decades and the rest is history. Taylor Swift đã giành giải Grammy Album của năm lần thứ ba sau ba thập kỷ khác nhau, và mọi người điều biết điều đó. a page in/of history một phần quan trọng trong lịch sử của một địa điểm, thời gian hoặc một nhóm người The signing of the acception of LGBT will be seen as a glorious age in history. Việc ký kết công nhận LGBT sẽ được coi là một thời kỳ huy hoàng trong lịch sử. 3. Các từ vựng liên quan đến HISTORY- Lịch Sử World Meaning Example independence độc lập VietNam gained Independence in 1945. Việt Nam giành độc lập vào năm 1945. period of history một thời kỳ lịch sử That is a painful period of history. Đó là một thời kỳ đau thương của nước nhà. well- armed trang bị vũ khí hiện đại Our enemy was well-armed all time but we had defeated them by high spirit. Kẻ thù của ta luôn được trang bị với vũ khí tối tân nhưng chúng ta đã đánh bạn nó với tinh thần của họ. ancestor tổ tiên We should be proud of the customers that ancestors preserved for us. Chúng ta nên tự hào về những truyền thống mà ông cha ta đã gìn giữ. heroine anh hùng Hai Ba Trung is an outstanding heroine in Vietnam history. Ha Bà Trưng là một nữ anh hùng nổi tiếng trong lịch sử Việt Nam. Như vậy chúng ta đã học được rất nhiều điều bổ ích về lịch sử, không chỉ kiến thức chung mà còn có những từ vựng liên quan đến lịch sử. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Chúc bạn thành công trên con đường học tập và chinh phục Tiếng Anh của mình.
History – Lịch sử không phải là một chủ đề quá phổ biến trong IELTS Speaking. Tuy nhiên, những năm gần đây, chủ đề này bất ngờ được giám khảo khai thác vô cùng nhiều. Với một chủ đề lớn như vậy, giám khảo có thể đặt hàng loạt câu hỏi khác nhau; vì vậy, việc chuẩn bị câu trả lời cho từng câu hỏi dường như là không thể. Nhưng bạn có phát hiện rằng một cách chuẩn bị rất hay ho cho Speaking đó là chuẩn bị một số ý tưởng xoay quanh các sub-topics chủ đề nhỏ và sau đó mình có thể “thiên biến vạn hoá” khi đối mặt với nhiều câu hỏi khác nhau. Ví dụ với chủ đề này, chúng ta sẽ có những sub-topics như là Interest in history Learning history Going to museums Benefits of learning history Local and international history Trong bài viết này, IELTS Thanh Loan xin gợi ý với bạn những ý tưởng thông dụng nhất về 2 vấn đề, đó là “going to museums” và “benefits of learning history“. Gợi ý sách liên quan Từ vựng chất và ý tưởng hay theo chủ đề cho bài thi IELTS Speaking Với các vấn đề còn lại, hãy tham khảo cuốn sách này được biên soạn bởi đội ngũ IELTS Thanh Loan để không bao giờ bí ý, bí từ khi luyện tập và thực hiện bài thi IELTS Speaking. 1. Going to museums Well, to be honest, I just pay a visit to a museum once in a while because these days, I’m constantly up to my ears in work and study and don’t have much time for this activity. Although I’m into visiting museums and agree that they provide a reservoir of knowledge, I believe the ones in Vietnam are not really interactive. Thành thật mà nói, tôi chỉ thỉnh thoảng ghé thăm viện bảo tàng vì ngày nay, tôi thường xuyên bận việc và học hành và không có nhiều thời gian cho hoạt động này. Mặc dù tôi thích thăm các bảo tàng và đồng ý rằng chúng cung cấp một kho kiến thức, nhưng tôi tin rằng các bảo tàng ở Việt Nam không thực sự có tính tương tác. I have visited the Hoa Lo Museum in Hanoi several times. This museum was originally a prison for Vietnamese prisoners by the French and then for Americans by the Vietnamese. Its highlights are graphic photos and military weapons in war times. Tôi đã đến thăm Bảo tàng Hỏa Lò ở Hà Nội vài lần. Bảo tàng này ban đầu là nhà tù dành cho tù nhân Việt Nam của người Pháp và sau đó là nhà tù của người Mỹ. Điểm nổi bật của nó là những bức ảnh đồ họa và vũ khí quân sự trong thời chiến. Last year when I was still part of a local tour guide club in Hanoi, I led a tour to the Hoa Lo museum. We really had a whale of a time. The Hoa Lo museum is truly a must-see place for any tourists visiting Hanoi. The museum gives a general overview of the period of the French domination of Vietnam and our resistance war against France. Năm ngoái, khi tôi còn tham gia câu lạc bộ hướng dẫn viên du lịch địa phương ở Hà Nội, tôi đã dẫn một đoàn tham quan đến bảo tàng Hỏa Lò. Chúng tôi thực sự đã có một khoảng thời gian rất vui ở đây. Bảo tàng Hỏa Lò thực sự là một địa điểm không thể bỏ qua với bất kỳ du khách nào khi đến thăm Hà Nội. Bảo tàng giới thiệu khái quát về thời kỳ Pháp đô hộ Việt Nam và cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam. When I was a student at primary school, the teacher arranged a visit to the Museum of Ethnology, which highlights the lives and cultures of the 54 ethnic groups in Vietnam. As a child, I took no interest in such a topic. I vividly remember the visit was really dry and monotonous. Khi tôi còn là học sinh tiểu học, cô giáo đã tổ chức một chuyến thăm Bảo tàng Dân tộc học, nơi giới thiệu cuộc sống và văn hóa của 54 dân tộc Việt Nam. Khi còn nhỏ, tôi không quan tâm đến chủ đề này lắm. Tôi nhớ rất rõ chuyến thăm rất khô khan và tẻ nhạt. The museums in my hometown are crucial in broadening people’s horizons about the history of the nation. Besides, they are a great source of information for those who are doing research and want to gain deeper insights into their field of study. Các bảo tàng ở quê tôi đóng vai trò quan trọng trong việc mở rộng vốn kiến thức của mọi người về lịch sử dân tộc. Bên cạnh đó, chúng là nguồn thông tin tuyệt vời cho những ai đang nghiên cứu và muốn hiểu sâu hơn về lĩnh vực nghiên cứu của mình. Giải thích từ vựng pay a visit to somebody/ something verb phrase thăm ENG to visit somebody/ something constantly up to one’s ears in something idiom suốt ngày bận rộn ENG to have a lot of something to deal with all the time a reservoir of something noun phrase rất nhiều ENG a large amount of something that is available to be used originally adv trước đây, ban đầu ENG used to describe the situation that existed at the beginning of a particular period or activity, especially before something was changed highlight noun điểm nhấn ENG the best, most interesting or most exciting part of something have a whale of a time idiom có một thời gian rất vui vẻ ENG informal to enjoy yourself very much; to have a very good time must-see/ must-read/ must-have, etc idiom không được phép bỏ lỡ ENG used to tell people that something is so good or interesting that they should see, read, get it, etc. vividly remember something verb phrase nhớ rất rõ ENG to remember something clearly crucial in doing something adj rất quan trọng ENG extremely important, because it will affect other things broaden one’s horizons verb phrase mở mang tầm mắt ENG to increase the range of one’s knowledge, understanding, or experience gain deeper insights into something verb phrase hiểu rõ hơn ENG to understand something more Câu hỏi luyện tập Have you ever been to a historical museum? How often do you go to a museum? What are some benefits of going to museums? 2. Benefits of learning history Studying history is important because it allows us to understand our past, which in turn allows us to understand our present. If we want to know how and why our world is the way it is today, we have to take a look at history for answers. Nghiên cứu lịch sử rất quan trọng vì nó cho phép chúng ta hiểu quá khứ của mình, từ đó cho phép chúng ta hiểu hiện tại của mình. Nếu chúng ta muốn biết làm thế nào và tại sao thế giới của chúng ta lại như ngày nay, chúng ta phải nhìn vào lịch sử để có câu trả lời. We have to look to the past to understand why the country is what it’s like today. History gives us the reflection of ourselves in former days. And when we reflect on our mistakes in the past, we can avoid them at present and in the future. So everything including a country is able to become a better version thanks to history, I suppose. Chúng ta phải nhìn về quá khứ để hiểu tại sao đất nước lại như ngày nay. Lịch sử cho chúng ta sự phản ảnh của chính chúng ta trong quá khứ. Và khi nhìn lại những sai lầm của mình trong quá khứ, chúng ta có thể tránh được chúng ở hiện tại và tương lai. Vì vậy, tôi cho là mọi thứ kể cả một quốc gia đều có thể trở thành một phiên bản tốt hơn nhờ vào lịch sử. Learning history is gaining an insight into our identity. Nations are made up of a collection of stories, legends and how they’ve contributed to where we are today. Looking back at incredible fellow countrymen is a way of establishing our own identity, I suppose. Tìm hiểu lịch sử là có được một cái nhìn sâu sắc về bản sắc của chúng ta. Một quốc gia được tạo thành từ các câu chuyện, các truyền thuyết và cách những câu chuyện này góp phần tạo nên chúng ta ngày nay. Tôi cho rằng việc nhớ lại tổ tiên ta, những anh hùng dân tộc, là một cách để thiết lập bản sắc riêng của chúng ta. Giải thích từ vựng take a look at somebody/ something verb phrase nhìn ENG to look at somebody/ something in turn idiom vì thế, kết quả là ENG as a result of something in a series of events in former days prepositional phrase trong quá khứ ENG in the past reflect on something verb suy nghĩ kỹ ENG to think carefully and deeply about something incredible adj tuyệt vời ENG really amazing fellow countryman noun phrase đồng hương ENG a person born in or living in the same country as somebody else Câu hỏi luyện tập What are some benefits of learning history? Bài viết liên quan Từ vựng và ý tưởng IELTS Speaking theo chủ đề – House/ Accommodation Từ vựng và ý tưởng IELTS Speaking theo chủ đề – Family & Friends Từ vựng và ý tưởng IELTS Speaking theo chủ đề – Work/ Jobs IELTS Thanh Loan – Trung tâm luyện thi IELTS cung cấp các khóa học IELTS Online, sách IELTS ĐT 0974 824 724 Email hi Địa chỉ S103 Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
History Lịch sử vẫn luôn là một chủ đề khó trong IELTS Speaking dù ở bất kỳ part nào. Các thầy cô tại The IELTS Workshop TIW sẽ giúp bạn giải đề tham Các câu hỏi thường gặpDo you like learning about history?Have you been to many museums?Do you ever read books about history?Do you know much about the history of your country?How often do you watch historical movies?2. Từ vựng theo chủ đề HistoryCác thời kỳ trong lịch sử thường có 1 cái tên, thông thường ta sẽ thêm “the” vào trước cái tên vựng về một số thời kỳ lịch sử tại Việt NamThe Hong Bang dynasty Thời kỳ Hồng BàngThe Au Lac dynasty Thời kỳ Âu LạcThe Chinese domination Thời kỳ Bắc thuộcThe Autonomous era Thời kỳ tự chủThe Monarchical period Thời kỳ quân chủDecentralized period Thời kỳ chia cắtColonial era Thời kỳ thực dân xâm lượcRepublican era Thời kỳ cộng hòaMột số thời kỳ lịch sử trên thế giớiThe Renaissance Thời trung cổThe Dark Ages Thời kỳ tăm tốiThe Ice Age Kỷ băng hàCách diễn tả thời gian bằng tiếng AnhThe sixties những năm 60 – đề cập giai đoạn 1960 – 1969The 1900s = the nineteen hundreds thế kỷ 201900s = the twentieth century thế kỷ 20Bài mẫu chủ đề History trong IELTS SpeakingIELTS Speaking Part 1Part 1 là những câu hỏi về cá nhân. Bạn có thể trả lời ngắn gọn 2 – 3 câu là đủ. Ví dụ1. Do you like to learn about history?1 Well I think history is an area of my interest. I love to learn about the historical figures and historical events. So learning history can give me a better understanding of là một bài thi về ngôn ngữ chứ không về kiến thức. Bạn hoàn toàn có thể trả lời rằng mình không thích Lịch sử/hoặc không có nhiều kiến thức về chủ đề này.1 To be honest, I don’t take a keen interest in history. I think most of historical knowledge just go over my head, and I think I’m more of like an art Speaking Part 2Chủ đề thường gặp Describe a historical event / period in your countryYou should sayWhen the event took placeHow you learnt about this eraWhat happenedWhy you find it interesting Tham khảo sample từ thầy Đặng Trần Tùng IELTSIELTS Speaking Part 3Những câu hỏi Part 3 sẽ liên quan tới chủ đề mà bạn được hỏi trong Part What do you think we can learn by studying events of the past?Oh, a great deal of things. With the wisdom of hindsight, we can explain current situations and know what to do going forward. Everyone – I mean everyone – from ordinary citizens to policymaker, can benefit about learning from the past. Another benefit of studying historical events is that we can have a greater appreciation of the thing we have now. You know, we tend to take many thing for granted these days peace, freedom, living without having to wonder if you can feed yourself tomorrow. I think if we look back at a time when humans used to live in austerity and nations were crippled by war and poverty, we would all be a little more content and happy with our life great deal of rất nhiềuwith the wisdom of hindsight với kiến thức có được từ kinh nghiệmto tend to có khuynh hướng làm gìto take sth for granted cho điều gì là điều đương nhiênausterity n sự chặt chẽto cripple nghĩa bóng làm méo mócontent adj vui vẻ, hạnh phúc2. What important events do you think might take place in the future?Oh, I don’t know. Anything is possible. But if I were to speculate, I’d say the world is going to be even more integrated. Yes, we are seeing sign of globalization slowing and countries being less open in terms of trade, but I am willing to bet that eventually the world will evolve to a point where cross-border transactions and transport will be seamless. Technologies will obviously be more advanced and enhance our life even more, so that could mean a number of things better health, better education, more surveillance, less privacy. Now is that ultimately good or bad? I guess we’ll just have to wait and see. Other than that, I don’t think there’s going to be any world war in the future. Maybe it’s just wishful thinking, but I believe countries have to learn to handle matters in a diplomatic way without resorting to speculate suy xétintegrated được tích hợpto be willing to sẵn sàng làm gìsurveillance n sự theo dõi cẩn thậnwishful thinking n mơ tưởng niềm tin dựa vào ước muốn chứ không dựa vào thực tếto resortĐể học cách xây dựng câu trả lời hoàn chỉnh cho phần thi IELTS Speaking, bạn có thể tham khảo khóa học IELTS Senior của The IELTS Workshop.
Chủ đề History Lịch sử được cho là chủ đề khó trong cả IELTS Speaking và Writing vì nhiều thí sinh không biết nhiều thông tin về lịch sử cũng như từ vựng điển hình cho chủ đề này. Tuy nhiên, không phải vì thế mà chúng ta chọn cách “đầu hàng” khi đối diện với nó. Đề càng khó thì chúng ta càng phải chuẩn bị thật kỹ lưỡng , đúng không nào? Vì vậy, hôm nay DOL sẽ chỉ cho bạn bộ từ vựng IELTS chủ đề History với 19 từ/cụm từ và 2 bài tập ứng dụng đi kèm , để bạn có thể dễ dàng vượt qua kiến thức sử học này nha!
từ vựng về lịch sử